Đội hình hiện tại AC Sparta Praha

Đội hình chính thức

Tính đến đầu mùa bóng 2015–16Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
1TMMarek Štěch
3TVMichal Breznaník
5HVJakub Brabec
6TVLukáš Vácha (Đội phó)
7Kehinde Fatai
8TVMarek Matějovský
9TVBořek Dočkal (Đội phó)
11TVLukáš Mareček
14TVMartin Frýdek
15HVRadoslav Kováč
17HVMarkus Steinhöfer
18TVTiémoko Konaté
SốVT Quốc giaCầu thủ
19Marco Paixão
20TVFrancis Litsingi
21David Lafata (Đội trưởng)
22TVJosef Hušbauer
23TVLadislav Krejčí
24TVPetr Jiráček
25HVMario Holek
26HVCosta Nhamoinesu
27TMMiroslav Miller
29HVMatěj Hybš
30Lukáš Juliš
35TMDavid Bičík

Cho mượn

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TMTomáš Holý (đến Fastav Zlín)
TMTomáš Koubek (đến Slovan Liberec)
TMMilan Švenger (đến FK Příbram)
HVJuraj Chvátal (đến FC Slovácko)
HVLukáš Pauschek (đến Bohemians 1905)
HVOndřej Švejdík (đến Slovan Liberec)
TVAleš Čermák (đến Mladá Boleslav)
TVAdam Jánoš (đến Vysočina Jihlava)
SốVT Quốc giaCầu thủ
TVMilan Jirásek (đến Bohemians 1905)
TVOndřej Karafiát (đến České Budějovice)
TVHerolind Shala (đến Slovan Liberec)
TVKamil Vacek (đến Piast Gliwice)
Martin Nešpor (đến Piast Gliwice)
Tomáš Přikryl (đến Dukla Prague)
Patrik Schick (đến Bohemians 1905)

Đội hình dự bị

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

SốVT Quốc giaCầu thủ
TMLuboš Zavadil
TMPetr Kabele
HVPetr Hovorka
HVMilan Kadlec
HVMilan Piško
HVSimon Těžký
HVDavid Čapek
TVPatrik Čavoš
TVAleksandar Kitanović
TVMartin Matoušek
TVMiroslav Grobár
SốVT Quốc giaCầu thủ
TVTomáš Cabadaj
TVJiří Kulhánek
TVJan Špaček
TVDaniel Doupal
TVFilip Císařovský
TVDaniel Rajmon
TVJan Záviška
David Surmaj
Ondřej Šíma
Štěpán Hájek
Michal Sáček

Liên quan